February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1988 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Bính Tuất
|
02
15/12
Đinh Hợi
|
03
16/12
Mậu Tý
|
04
17/12
Kỷ Sửu
|
05
18/12
Canh Dần
|
06
19/12
Tân Mão
|
07
20/12
Nhâm Thìn
|
08
21/12
Quí Tỵ
|
09
22/12
Giáp Ngọ
|
10
23/12
Ất Mùi
|
11
24/12
Bính Thân
|
12
25/12
Đinh Dậu
|
13
26/12
Mậu Tuất
|
14
27/12
Kỷ Hợi
|
15
28/12
Canh Tý
|
16
29/12
Tân Sửu
|
17
1/1
Nhâm Dần
|
18
2/1
Quí Mão
|
19
3/1
Giáp Thìn
|
20
4/1
Ất Tỵ
|
21
5/1
Bính Ngọ
|
22
6/1
Đinh Mùi
|
23
7/1
Mậu Thân
|
24
8/1
Kỷ Dậu
|
25
9/1
Canh Tuất
|
26
10/1
Tân Hợi
|
27
11/1
Nhâm Tý
|
28
12/1
Quí Sửu
|
29
13/1
Giáp Dần
|
||||||
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998