February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1810 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/12
Quí Sửu
|
02
29/12
Giáp Dần
|
03
30/12
Ất Mão
|
04
1/1
Bính Thìn
|
|||
05
2/1
Đinh Tỵ
|
06
3/1
Mậu Ngọ
|
07
4/1
Kỷ Mùi
|
08
5/1
Canh Thân
|
09
6/1
Tân Dậu
|
10
7/1
Nhâm Tuất
|
11
8/1
Quí Hợi
|
12
9/1
Giáp Tý
|
13
10/1
Ất Sửu
|
14
11/1
Bính Dần
|
15
12/1
Đinh Mão
|
16
13/1
Mậu Thìn
|
17
14/1
Kỷ Tỵ
|
18
15/1
Canh Ngọ
|
19
16/1
Tân Mùi
|
20
17/1
Nhâm Thân
|
21
18/1
Quí Dậu
|
22
19/1
Giáp Tuất
|
23
20/1
Ất Hợi
|
24
21/1
Bính Tý
|
25
22/1
Đinh Sửu
|
26
23/1
Mậu Dần
|
27
24/1
Kỷ Mão
|
28
25/1
Canh Thìn
|
||||
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820