February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1806 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/12
Nhâm Thìn
|
02
14/12
Quí Tỵ
|
|||||
03
15/12
Giáp Ngọ
|
04
16/12
Ất Mùi
|
05
17/12
Bính Thân
|
06
18/12
Đinh Dậu
|
07
19/12
Mậu Tuất
|
08
20/12
Kỷ Hợi
|
09
21/12
Canh Tý
|
10
22/12
Tân Sửu
|
11
23/12
Nhâm Dần
|
12
24/12
Quí Mão
|
13
25/12
Giáp Thìn
|
14
26/12
Ất Tỵ
|
15
27/12
Bính Ngọ
|
16
28/12
Đinh Mùi
|
17
29/12
Mậu Thân
|
18
1/1
Kỷ Dậu
|
19
2/1
Canh Tuất
|
20
3/1
Tân Hợi
|
21
4/1
Nhâm Tý
|
22
5/1
Quí Sửu
|
23
6/1
Giáp Dần
|
24
7/1
Ất Mão
|
25
8/1
Bính Thìn
|
26
9/1
Đinh Tỵ
|
27
10/1
Mậu Ngọ
|
28
11/1
Kỷ Mùi
|
||
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816