February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1796 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Canh Tý
|
02
24/12
Tân Sửu
|
03
25/12
Nhâm Dần
|
04
26/12
Quí Mão
|
05
27/12
Giáp Thìn
|
06
28/12
Ất Tỵ
|
07
29/12
Bính Ngọ
|
08
30/12
Đinh Mùi
|
09
1/1
Mậu Thân
|
10
2/1
Kỷ Dậu
|
11
3/1
Canh Tuất
|
12
4/1
Tân Hợi
|
13
5/1
Nhâm Tý
|
14
6/1
Quí Sửu
|
15
7/1
Giáp Dần
|
16
8/1
Ất Mão
|
17
9/1
Bính Thìn
|
18
10/1
Đinh Tỵ
|
19
11/1
Mậu Ngọ
|
20
12/1
Kỷ Mùi
|
21
13/1
Canh Thân
|
22
14/1
Tân Dậu
|
23
15/1
Nhâm Tuất
|
24
16/1
Quí Hợi
|
25
17/1
Giáp Tý
|
26
18/1
Ất Sửu
|
27
19/1
Bính Dần
|
28
20/1
Đinh Mão
|
29
21/1
Mậu Thìn
|
||||||
- Lịch vạn niên 1786
- Lịch vạn niên 1787
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806