February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1769 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/12
Kỷ Mão
|
02
26/12
Canh Thìn
|
03
27/12
Tân Tỵ
|
04
28/12
Nhâm Ngọ
|
05
29/12
Quí Mùi
|
||
06
30/12
Giáp Thân
|
07
1/1
Ất Dậu
|
08
2/1
Bính Tuất
|
09
3/1
Đinh Hợi
|
10
4/1
Mậu Tý
|
11
5/1
Kỷ Sửu
|
12
6/1
Canh Dần
|
13
7/1
Tân Mão
|
14
8/1
Nhâm Thìn
|
15
9/1
Quí Tỵ
|
16
10/1
Giáp Ngọ
|
17
11/1
Ất Mùi
|
18
12/1
Bính Thân
|
19
13/1
Đinh Dậu
|
20
14/1
Mậu Tuất
|
21
15/1
Kỷ Hợi
|
22
16/1
Canh Tý
|
23
17/1
Tân Sửu
|
24
18/1
Nhâm Dần
|
25
19/1
Quí Mão
|
26
20/1
Giáp Thìn
|
27
21/1
Ất Tỵ
|
28
22/1
Bính Ngọ
|
|||||
- Lịch vạn niên 1759
- Lịch vạn niên 1760
- Lịch vạn niên 1761
- Lịch vạn niên 1762
- Lịch vạn niên 1763
- Lịch vạn niên 1764
- Lịch vạn niên 1765
- Lịch vạn niên 1766
- Lịch vạn niên 1767
- Lịch vạn niên 1768
- Lịch vạn niên 1769
- Lịch vạn niên 1770
- Lịch vạn niên 1771
- Lịch vạn niên 1772
- Lịch vạn niên 1773
- Lịch vạn niên 1774
- Lịch vạn niên 1775
- Lịch vạn niên 1776
- Lịch vạn niên 1777
- Lịch vạn niên 1778
- Lịch vạn niên 1779