February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1766 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/12
Quí Hợi
|
02
23/12
Giáp Tý
|
|||||
03
24/12
Ất Sửu
|
04
25/12
Bính Dần
|
05
26/12
Đinh Mão
|
06
27/12
Mậu Thìn
|
07
28/12
Kỷ Tỵ
|
08
29/12
Canh Ngọ
|
09
1/1
Tân Mùi
|
10
2/1
Nhâm Thân
|
11
3/1
Quí Dậu
|
12
4/1
Giáp Tuất
|
13
5/1
Ất Hợi
|
14
6/1
Bính Tý
|
15
7/1
Đinh Sửu
|
16
8/1
Mậu Dần
|
17
9/1
Kỷ Mão
|
18
10/1
Canh Thìn
|
19
11/1
Tân Tỵ
|
20
12/1
Nhâm Ngọ
|
21
13/1
Quí Mùi
|
22
14/1
Giáp Thân
|
23
15/1
Ất Dậu
|
24
16/1
Bính Tuất
|
25
17/1
Đinh Hợi
|
26
18/1
Mậu Tý
|
27
19/1
Kỷ Sửu
|
28
20/1
Canh Dần
|
||
- Lịch vạn niên 1756
- Lịch vạn niên 1757
- Lịch vạn niên 1758
- Lịch vạn niên 1759
- Lịch vạn niên 1760
- Lịch vạn niên 1761
- Lịch vạn niên 1762
- Lịch vạn niên 1763
- Lịch vạn niên 1764
- Lịch vạn niên 1765
- Lịch vạn niên 1766
- Lịch vạn niên 1767
- Lịch vạn niên 1768
- Lịch vạn niên 1769
- Lịch vạn niên 1770
- Lịch vạn niên 1771
- Lịch vạn niên 1772
- Lịch vạn niên 1773
- Lịch vạn niên 1774
- Lịch vạn niên 1775
- Lịch vạn niên 1776