February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1731 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/12
Kỷ Mùi
|
02
26/12
Canh Thân
|
03
27/12
Tân Dậu
|
04
28/12
Nhâm Tuất
|
|||
05
29/12
Quí Hợi
|
06
30/12
Giáp Tý
|
07
1/1
Ất Sửu
|
08
2/1
Bính Dần
|
09
3/1
Đinh Mão
|
10
4/1
Mậu Thìn
|
11
5/1
Kỷ Tỵ
|
12
6/1
Canh Ngọ
|
13
7/1
Tân Mùi
|
14
8/1
Nhâm Thân
|
15
9/1
Quí Dậu
|
16
10/1
Giáp Tuất
|
17
11/1
Ất Hợi
|
18
12/1
Bính Tý
|
19
13/1
Đinh Sửu
|
20
14/1
Mậu Dần
|
21
15/1
Kỷ Mão
|
22
16/1
Canh Thìn
|
23
17/1
Tân Tỵ
|
24
18/1
Nhâm Ngọ
|
25
19/1
Quí Mùi
|
26
20/1
Giáp Thân
|
27
21/1
Ất Dậu
|
28
22/1
Bính Tuất
|
||||
- Lịch vạn niên 1721
- Lịch vạn niên 1722
- Lịch vạn niên 1723
- Lịch vạn niên 1724
- Lịch vạn niên 1725
- Lịch vạn niên 1726
- Lịch vạn niên 1727
- Lịch vạn niên 1728
- Lịch vạn niên 1729
- Lịch vạn niên 1730
- Lịch vạn niên 1731
- Lịch vạn niên 1732
- Lịch vạn niên 1733
- Lịch vạn niên 1734
- Lịch vạn niên 1735
- Lịch vạn niên 1736
- Lịch vạn niên 1737
- Lịch vạn niên 1738
- Lịch vạn niên 1739
- Lịch vạn niên 1740
- Lịch vạn niên 1741