February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1721 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/1
Đinh Mão
|
02
6/1
Mậu Thìn
|
|||||
03
7/1
Kỷ Tỵ
|
04
8/1
Canh Ngọ
|
05
9/1
Tân Mùi
|
06
10/1
Nhâm Thân
|
07
11/1
Quí Dậu
|
08
12/1
Giáp Tuất
|
09
13/1
Ất Hợi
|
10
14/1
Bính Tý
|
11
15/1
Đinh Sửu
|
12
16/1
Mậu Dần
|
13
17/1
Kỷ Mão
|
14
18/1
Canh Thìn
|
15
19/1
Tân Tỵ
|
16
20/1
Nhâm Ngọ
|
17
21/1
Quí Mùi
|
18
22/1
Giáp Thân
|
19
23/1
Ất Dậu
|
20
24/1
Bính Tuất
|
21
25/1
Đinh Hợi
|
22
26/1
Mậu Tý
|
23
27/1
Kỷ Sửu
|
24
28/1
Canh Dần
|
25
29/1
Tân Mão
|
26
1/2
Nhâm Thìn
|
27
2/2
Quí Tỵ
|
28
3/2
Giáp Ngọ
|
||
- Lịch vạn niên 1711
- Lịch vạn niên 1712
- Lịch vạn niên 1713
- Lịch vạn niên 1714
- Lịch vạn niên 1715
- Lịch vạn niên 1716
- Lịch vạn niên 1717
- Lịch vạn niên 1718
- Lịch vạn niên 1719
- Lịch vạn niên 1720
- Lịch vạn niên 1721
- Lịch vạn niên 1722
- Lịch vạn niên 1723
- Lịch vạn niên 1724
- Lịch vạn niên 1725
- Lịch vạn niên 1726
- Lịch vạn niên 1727
- Lịch vạn niên 1728
- Lịch vạn niên 1729
- Lịch vạn niên 1730
- Lịch vạn niên 1731