February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1797 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/1
Bính Ngọ
|
02
6/1
Đinh Mùi
|
03
7/1
Mậu Thân
|
04
8/1
Kỷ Dậu
|
05
9/1
Canh Tuất
|
||
06
10/1
Tân Hợi
|
07
11/1
Nhâm Tý
|
08
12/1
Quí Sửu
|
09
13/1
Giáp Dần
|
10
14/1
Ất Mão
|
11
15/1
Bính Thìn
|
12
16/1
Đinh Tỵ
|
13
17/1
Mậu Ngọ
|
14
18/1
Kỷ Mùi
|
15
19/1
Canh Thân
|
16
20/1
Tân Dậu
|
17
21/1
Nhâm Tuất
|
18
22/1
Quí Hợi
|
19
23/1
Giáp Tý
|
20
24/1
Ất Sửu
|
21
25/1
Bính Dần
|
22
26/1
Đinh Mão
|
23
27/1
Mậu Thìn
|
24
28/1
Kỷ Tỵ
|
25
29/1
Canh Ngọ
|
26
30/1
Tân Mùi
|
27
1/2
Nhâm Thân
|
28
2/2
Quí Dậu
|
|||||
- Lịch vạn niên 1787
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807