February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2016 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Quí Sửu
|
02
24/12
Giáp Dần
|
03
25/12
Ất Mão
|
04
26/12
Bính Thìn
|
05
27/12
Đinh Tỵ
|
06
28/12
Mậu Ngọ
|
07
29/12
Kỷ Mùi
|
08
1/1
Canh Thân
|
09
2/1
Tân Dậu
|
10
3/1
Nhâm Tuất
|
11
4/1
Quí Hợi
|
12
5/1
Giáp Tý
|
13
6/1
Ất Sửu
|
14
7/1
Bính Dần
|
15
8/1
Đinh Mão
|
16
9/1
Mậu Thìn
|
17
10/1
Kỷ Tỵ
|
18
11/1
Canh Ngọ
|
19
12/1
Tân Mùi
|
20
13/1
Nhâm Thân
|
21
14/1
Quí Dậu
|
22
15/1
Giáp Tuất
|
23
16/1
Ất Hợi
|
24
17/1
Bính Tý
|
25
18/1
Đinh Sửu
|
26
19/1
Mậu Dần
|
27
20/1
Kỷ Mão
|
28
21/1
Canh Thìn
|
29
22/1
Tân Tỵ
|
||||||
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026