February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1979 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/1
Kỷ Hợi
|
02
6/1
Canh Tý
|
03
7/1
Tân Sửu
|
04
8/1
Nhâm Dần
|
|||
05
9/1
Quí Mão
|
06
10/1
Giáp Thìn
|
07
11/1
Ất Tỵ
|
08
12/1
Bính Ngọ
|
09
13/1
Đinh Mùi
|
10
14/1
Mậu Thân
|
11
15/1
Kỷ Dậu
|
12
16/1
Canh Tuất
|
13
17/1
Tân Hợi
|
14
18/1
Nhâm Tý
|
15
19/1
Quí Sửu
|
16
20/1
Giáp Dần
|
17
21/1
Ất Mão
|
18
22/1
Bính Thìn
|
19
23/1
Đinh Tỵ
|
20
24/1
Mậu Ngọ
|
21
25/1
Kỷ Mùi
|
22
26/1
Canh Thân
|
23
27/1
Tân Dậu
|
24
28/1
Nhâm Tuất
|
25
29/1
Quí Hợi
|
26
1/2
Giáp Tý
|
27
2/2
Ất Sửu
|
28
3/2
Bính Dần
|
||||
- Lịch vạn niên 1969
- Lịch vạn niên 1970
- Lịch vạn niên 1971
- Lịch vạn niên 1972
- Lịch vạn niên 1973
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989