February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1815 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Kỷ Mão
|
02
24/12
Canh Thìn
|
03
25/12
Tân Tỵ
|
04
26/12
Nhâm Ngọ
|
05
27/12
Quí Mùi
|
||
06
28/12
Giáp Thân
|
07
29/12
Ất Dậu
|
08
30/12
Bính Tuất
|
09
1/1
Đinh Hợi
|
10
2/1
Mậu Tý
|
11
3/1
Kỷ Sửu
|
12
4/1
Canh Dần
|
13
5/1
Tân Mão
|
14
6/1
Nhâm Thìn
|
15
7/1
Quí Tỵ
|
16
8/1
Giáp Ngọ
|
17
9/1
Ất Mùi
|
18
10/1
Bính Thân
|
19
11/1
Đinh Dậu
|
20
12/1
Mậu Tuất
|
21
13/1
Kỷ Hợi
|
22
14/1
Canh Tý
|
23
15/1
Tân Sửu
|
24
16/1
Nhâm Dần
|
25
17/1
Quí Mão
|
26
18/1
Giáp Thìn
|
27
19/1
Ất Tỵ
|
28
20/1
Bính Ngọ
|
|||||
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825