February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1847 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/12
Đinh Mão
|
02
17/12
Mậu Thìn
|
03
18/12
Kỷ Tỵ
|
04
19/12
Canh Ngọ
|
05
20/12
Tân Mùi
|
06
21/12
Nhâm Thân
|
07
22/12
Quí Dậu
|
08
23/12
Giáp Tuất
|
09
24/12
Ất Hợi
|
10
25/12
Bính Tý
|
11
26/12
Đinh Sửu
|
12
27/12
Mậu Dần
|
13
28/12
Kỷ Mão
|
14
29/12
Canh Thìn
|
15
1/1
Tân Tỵ
|
16
2/1
Nhâm Ngọ
|
17
3/1
Quí Mùi
|
18
4/1
Giáp Thân
|
19
5/1
Ất Dậu
|
20
6/1
Bính Tuất
|
21
7/1
Đinh Hợi
|
22
8/1
Mậu Tý
|
23
9/1
Kỷ Sửu
|
24
10/1
Canh Dần
|
25
11/1
Tân Mão
|
26
12/1
Nhâm Thìn
|
27
13/1
Quí Tỵ
|
28
14/1
Giáp Ngọ
|
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857