February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1845 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/12
Đinh Tỵ
|
02
26/12
Mậu Ngọ
|
|||||
03
27/12
Kỷ Mùi
|
04
28/12
Canh Thân
|
05
29/12
Tân Dậu
|
06
30/12
Nhâm Tuất
|
07
1/1
Quí Hợi
|
08
2/1
Giáp Tý
|
09
3/1
Ất Sửu
|
10
4/1
Bính Dần
|
11
5/1
Đinh Mão
|
12
6/1
Mậu Thìn
|
13
7/1
Kỷ Tỵ
|
14
8/1
Canh Ngọ
|
15
9/1
Tân Mùi
|
16
10/1
Nhâm Thân
|
17
11/1
Quí Dậu
|
18
12/1
Giáp Tuất
|
19
13/1
Ất Hợi
|
20
14/1
Bính Tý
|
21
15/1
Đinh Sửu
|
22
16/1
Mậu Dần
|
23
17/1
Kỷ Mão
|
24
18/1
Canh Thìn
|
25
19/1
Tân Tỵ
|
26
20/1
Nhâm Ngọ
|
27
21/1
Quí Mùi
|
28
22/1
Giáp Thân
|
||
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855