February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1821 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/12
Tân Hợi
|
02
30/12
Nhâm Tý
|
03
1/1
Quí Sửu
|
04
2/1
Giáp Dần
|
|||
05
3/1
Ất Mão
|
06
4/1
Bính Thìn
|
07
5/1
Đinh Tỵ
|
08
6/1
Mậu Ngọ
|
09
7/1
Kỷ Mùi
|
10
8/1
Canh Thân
|
11
9/1
Tân Dậu
|
12
10/1
Nhâm Tuất
|
13
11/1
Quí Hợi
|
14
12/1
Giáp Tý
|
15
13/1
Ất Sửu
|
16
14/1
Bính Dần
|
17
15/1
Đinh Mão
|
18
16/1
Mậu Thìn
|
19
17/1
Kỷ Tỵ
|
20
18/1
Canh Ngọ
|
21
19/1
Tân Mùi
|
22
20/1
Nhâm Thân
|
23
21/1
Quí Dậu
|
24
22/1
Giáp Tuất
|
25
23/1
Ất Hợi
|
26
24/1
Bính Tý
|
27
25/1
Đinh Sửu
|
28
26/1
Mậu Dần
|
||||
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831