February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1819 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/1
Canh Tý
|
02
8/1
Tân Sửu
|
03
9/1
Nhâm Dần
|
04
10/1
Quí Mão
|
05
11/1
Giáp Thìn
|
06
12/1
Ất Tỵ
|
07
13/1
Bính Ngọ
|
08
14/1
Đinh Mùi
|
09
15/1
Mậu Thân
|
10
16/1
Kỷ Dậu
|
11
17/1
Canh Tuất
|
12
18/1
Tân Hợi
|
13
19/1
Nhâm Tý
|
14
20/1
Quí Sửu
|
15
21/1
Giáp Dần
|
16
22/1
Ất Mão
|
17
23/1
Bính Thìn
|
18
24/1
Đinh Tỵ
|
19
25/1
Mậu Ngọ
|
20
26/1
Kỷ Mùi
|
21
27/1
Canh Thân
|
22
28/1
Tân Dậu
|
23
29/1
Nhâm Tuất
|
24
1/2
Quí Hợi
|
25
2/2
Giáp Tý
|
26
3/2
Ất Sửu
|
27
4/2
Bính Dần
|
28
5/2
Đinh Mão
|
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829