Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1821 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/8
Quí Mùi
|
02
7/8
Giáp Thân
|
|||||
03
8/8
Ất Dậu
|
04
9/8
Bính Tuất
|
05
10/8
Đinh Hợi
|
06
11/8
Mậu Tý
|
07
12/8
Kỷ Sửu
|
08
13/8
Canh Dần
|
09
14/8
Tân Mão
|
10
15/8
Nhâm Thìn
|
11
16/8
Quí Tỵ
|
12
17/8
Giáp Ngọ
|
13
18/8
Ất Mùi
|
14
19/8
Bính Thân
|
15
20/8
Đinh Dậu
|
16
21/8
Mậu Tuất
|
17
22/8
Kỷ Hợi
|
18
23/8
Canh Tý
|
19
24/8
Tân Sửu
|
20
25/8
Nhâm Dần
|
21
26/8
Quí Mão
|
22
27/8
Giáp Thìn
|
23
28/8
Ất Tỵ
|
24
29/8
Bính Ngọ
|
25
30/8
Đinh Mùi
|
26
1/9
Mậu Thân
|
27
2/9
Kỷ Dậu
|
28
3/9
Canh Tuất
|
29
4/9
Tân Hợi
|
30
5/9
Nhâm Tý
|
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831