Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1746 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/7
Canh Tuất
|
02
17/7
Tân Hợi
|
03
18/7
Nhâm Tý
|
04
19/7
Quí Sửu
|
|||
05
20/7
Giáp Dần
|
06
21/7
Ất Mão
|
07
22/7
Bính Thìn
|
08
23/7
Đinh Tỵ
|
09
24/7
Mậu Ngọ
|
10
25/7
Kỷ Mùi
|
11
26/7
Canh Thân
|
12
27/7
Tân Dậu
|
13
28/7
Nhâm Tuất
|
14
29/7
Quí Hợi
|
15
1/8
Giáp Tý
|
16
2/8
Ất Sửu
|
17
3/8
Bính Dần
|
18
4/8
Đinh Mão
|
19
5/8
Mậu Thìn
|
20
6/8
Kỷ Tỵ
|
21
7/8
Canh Ngọ
|
22
8/8
Tân Mùi
|
23
9/8
Nhâm Thân
|
24
10/8
Quí Dậu
|
25
11/8
Giáp Tuất
|
26
12/8
Ất Hợi
|
27
13/8
Bính Tý
|
28
14/8
Đinh Sửu
|
29
15/8
Mậu Dần
|
30
16/8
Kỷ Mão
|
||
- Lịch vạn niên 1736
- Lịch vạn niên 1737
- Lịch vạn niên 1738
- Lịch vạn niên 1739
- Lịch vạn niên 1740
- Lịch vạn niên 1741
- Lịch vạn niên 1742
- Lịch vạn niên 1743
- Lịch vạn niên 1744
- Lịch vạn niên 1745
- Lịch vạn niên 1746
- Lịch vạn niên 1747
- Lịch vạn niên 1748
- Lịch vạn niên 1749
- Lịch vạn niên 1750
- Lịch vạn niên 1751
- Lịch vạn niên 1752
- Lịch vạn niên 1753
- Lịch vạn niên 1754
- Lịch vạn niên 1755
- Lịch vạn niên 1756