February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1730 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Giáp Dần
|
02
15/12
Ất Mão
|
03
16/12
Bính Thìn
|
04
17/12
Đinh Tỵ
|
05
18/12
Mậu Ngọ
|
||
06
19/12
Kỷ Mùi
|
07
20/12
Canh Thân
|
08
21/12
Tân Dậu
|
09
22/12
Nhâm Tuất
|
10
23/12
Quí Hợi
|
11
24/12
Giáp Tý
|
12
25/12
Ất Sửu
|
13
26/12
Bính Dần
|
14
27/12
Đinh Mão
|
15
28/12
Mậu Thìn
|
16
29/12
Kỷ Tỵ
|
17
1/1
Canh Ngọ
|
18
2/1
Tân Mùi
|
19
3/1
Nhâm Thân
|
20
4/1
Quí Dậu
|
21
5/1
Giáp Tuất
|
22
6/1
Ất Hợi
|
23
7/1
Bính Tý
|
24
8/1
Đinh Sửu
|
25
9/1
Mậu Dần
|
26
10/1
Kỷ Mão
|
27
11/1
Canh Thìn
|
28
12/1
Tân Tỵ
|
|||||
- Lịch vạn niên 1720
- Lịch vạn niên 1721
- Lịch vạn niên 1722
- Lịch vạn niên 1723
- Lịch vạn niên 1724
- Lịch vạn niên 1725
- Lịch vạn niên 1726
- Lịch vạn niên 1727
- Lịch vạn niên 1728
- Lịch vạn niên 1729
- Lịch vạn niên 1730
- Lịch vạn niên 1731
- Lịch vạn niên 1732
- Lịch vạn niên 1733
- Lịch vạn niên 1734
- Lịch vạn niên 1735
- Lịch vạn niên 1736
- Lịch vạn niên 1737
- Lịch vạn niên 1738
- Lịch vạn niên 1739
- Lịch vạn niên 1740