Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1842 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/7
Quí Dậu
|
02
28/7
Giáp Tuất
|
03
29/7
Ất Hợi
|
04
30/7
Bính Tý
|
|||
05
1/8
Đinh Sửu
|
06
2/8
Mậu Dần
|
07
3/8
Kỷ Mão
|
08
4/8
Canh Thìn
|
09
5/8
Tân Tỵ
|
10
6/8
Nhâm Ngọ
|
11
7/8
Quí Mùi
|
12
8/8
Giáp Thân
|
13
9/8
Ất Dậu
|
14
10/8
Bính Tuất
|
15
11/8
Đinh Hợi
|
16
12/8
Mậu Tý
|
17
13/8
Kỷ Sửu
|
18
14/8
Canh Dần
|
19
15/8
Tân Mão
|
20
16/8
Nhâm Thìn
|
21
17/8
Quí Tỵ
|
22
18/8
Giáp Ngọ
|
23
19/8
Ất Mùi
|
24
20/8
Bính Thân
|
25
21/8
Đinh Dậu
|
26
22/8
Mậu Tuất
|
27
23/8
Kỷ Hợi
|
28
24/8
Canh Tý
|
29
25/8
Tân Sửu
|
30
26/8
Nhâm Dần
|
||
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852