February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1863 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Tân Mão
|
||||||
02
15/12
Nhâm Thìn
|
03
16/12
Quí Tỵ
|
04
17/12
Giáp Ngọ
|
05
18/12
Ất Mùi
|
06
19/12
Bính Thân
|
07
20/12
Đinh Dậu
|
08
21/12
Mậu Tuất
|
09
22/12
Kỷ Hợi
|
10
23/12
Canh Tý
|
11
24/12
Tân Sửu
|
12
25/12
Nhâm Dần
|
13
26/12
Quí Mão
|
14
27/12
Giáp Thìn
|
15
28/12
Ất Tỵ
|
16
29/12
Bính Ngọ
|
17
30/12
Đinh Mùi
|
18
1/1
Mậu Thân
|
19
2/1
Kỷ Dậu
|
20
3/1
Canh Tuất
|
21
4/1
Tân Hợi
|
22
5/1
Nhâm Tý
|
23
6/1
Quí Sửu
|
24
7/1
Giáp Dần
|
25
8/1
Ất Mão
|
26
9/1
Bính Thìn
|
27
10/1
Đinh Tỵ
|
28
11/1
Mậu Ngọ
|
|
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873