February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1861 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/12
Tân Tỵ
|
02
23/12
Nhâm Ngọ
|
03
24/12
Quí Mùi
|
||||
04
25/12
Giáp Thân
|
05
26/12
Ất Dậu
|
06
27/12
Bính Tuất
|
07
28/12
Đinh Hợi
|
08
29/12
Mậu Tý
|
09
30/12
Kỷ Sửu
|
10
1/1
Canh Dần
|
11
2/1
Tân Mão
|
12
3/1
Nhâm Thìn
|
13
4/1
Quí Tỵ
|
14
5/1
Giáp Ngọ
|
15
6/1
Ất Mùi
|
16
7/1
Bính Thân
|
17
8/1
Đinh Dậu
|
18
9/1
Mậu Tuất
|
19
10/1
Kỷ Hợi
|
20
11/1
Canh Tý
|
21
12/1
Tân Sửu
|
22
13/1
Nhâm Dần
|
23
14/1
Quí Mão
|
24
15/1
Giáp Thìn
|
25
16/1
Ất Tỵ
|
26
17/1
Bính Ngọ
|
27
18/1
Đinh Mùi
|
28
19/1
Mậu Thân
|
|||
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871