February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1834 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Kỷ Mùi
|
02
24/12
Canh Thân
|
|||||
03
25/12
Tân Dậu
|
04
26/12
Nhâm Tuất
|
05
27/12
Quí Hợi
|
06
28/12
Giáp Tý
|
07
29/12
Ất Sửu
|
08
30/12
Bính Dần
|
09
1/1
Đinh Mão
|
10
2/1
Mậu Thìn
|
11
3/1
Kỷ Tỵ
|
12
4/1
Canh Ngọ
|
13
5/1
Tân Mùi
|
14
6/1
Nhâm Thân
|
15
7/1
Quí Dậu
|
16
8/1
Giáp Tuất
|
17
9/1
Ất Hợi
|
18
10/1
Bính Tý
|
19
11/1
Đinh Sửu
|
20
12/1
Mậu Dần
|
21
13/1
Kỷ Mão
|
22
14/1
Canh Thìn
|
23
15/1
Tân Tỵ
|
24
16/1
Nhâm Ngọ
|
25
17/1
Quí Mùi
|
26
18/1
Giáp Thân
|
27
19/1
Ất Dậu
|
28
20/1
Bính Tuất
|
||
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844