Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1873 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/7
Bính Thìn
|
02
11/7
Đinh Tỵ
|
03
12/7
Mậu Ngọ
|
04
13/7
Kỷ Mùi
|
05
14/7
Canh Thân
|
06
15/7
Tân Dậu
|
07
16/7
Nhâm Tuất
|
08
17/7
Quí Hợi
|
09
18/7
Giáp Tý
|
10
19/7
Ất Sửu
|
11
20/7
Bính Dần
|
12
21/7
Đinh Mão
|
13
22/7
Mậu Thìn
|
14
23/7
Kỷ Tỵ
|
15
24/7
Canh Ngọ
|
16
25/7
Tân Mùi
|
17
26/7
Nhâm Thân
|
18
27/7
Quí Dậu
|
19
28/7
Giáp Tuất
|
20
29/7
Ất Hợi
|
21
30/7
Bính Tý
|
22
1/8
Đinh Sửu
|
23
2/8
Mậu Dần
|
24
3/8
Kỷ Mão
|
25
4/8
Canh Thìn
|
26
5/8
Tân Tỵ
|
27
6/8
Nhâm Ngọ
|
28
7/8
Quí Mùi
|
29
8/8
Giáp Thân
|
30
9/8
Ất Dậu
|
|||||
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883