Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1871 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/7
Ất Tỵ
|
02
18/7
Bính Ngọ
|
03
19/7
Đinh Mùi
|
||||
04
20/7
Mậu Thân
|
05
21/7
Kỷ Dậu
|
06
22/7
Canh Tuất
|
07
23/7
Tân Hợi
|
08
24/7
Nhâm Tý
|
09
25/7
Quí Sửu
|
10
26/7
Giáp Dần
|
11
27/7
Ất Mão
|
12
28/7
Bính Thìn
|
13
29/7
Đinh Tỵ
|
14
30/7
Mậu Ngọ
|
15
1/8
Kỷ Mùi
|
16
2/8
Canh Thân
|
17
3/8
Tân Dậu
|
18
4/8
Nhâm Tuất
|
19
5/8
Quí Hợi
|
20
6/8
Giáp Tý
|
21
7/8
Ất Sửu
|
22
8/8
Bính Dần
|
23
9/8
Đinh Mão
|
24
10/8
Mậu Thìn
|
25
11/8
Kỷ Tỵ
|
26
12/8
Canh Ngọ
|
27
13/8
Tân Mùi
|
28
14/8
Nhâm Thân
|
29
15/8
Quí Dậu
|
30
16/8
Giáp Tuất
|
|
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881