February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1875 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/12
Giáp Ngọ
|
02
26/12
Ất Mùi
|
03
27/12
Bính Thân
|
04
28/12
Đinh Dậu
|
05
29/12
Mậu Tuất
|
06
1/1
Kỷ Hợi
|
07
2/1
Canh Tý
|
08
3/1
Tân Sửu
|
09
4/1
Nhâm Dần
|
10
5/1
Quí Mão
|
11
6/1
Giáp Thìn
|
12
7/1
Ất Tỵ
|
13
8/1
Bính Ngọ
|
14
9/1
Đinh Mùi
|
15
10/1
Mậu Thân
|
16
11/1
Kỷ Dậu
|
17
12/1
Canh Tuất
|
18
13/1
Tân Hợi
|
19
14/1
Nhâm Tý
|
20
15/1
Quí Sửu
|
21
16/1
Giáp Dần
|
22
17/1
Ất Mão
|
23
18/1
Bính Thìn
|
24
19/1
Đinh Tỵ
|
25
20/1
Mậu Ngọ
|
26
21/1
Kỷ Mùi
|
27
22/1
Canh Thân
|
28
23/1
Tân Dậu
|
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885