February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1894 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/12
Giáp Tuất
|
02
27/12
Ất Hợi
|
03
28/12
Bính Tý
|
04
29/12
Đinh Sửu
|
|||
05
30/12
Mậu Dần
|
06
1/1
Kỷ Mão
|
07
2/1
Canh Thìn
|
08
3/1
Tân Tỵ
|
09
4/1
Nhâm Ngọ
|
10
5/1
Quí Mùi
|
11
6/1
Giáp Thân
|
12
7/1
Ất Dậu
|
13
8/1
Bính Tuất
|
14
9/1
Đinh Hợi
|
15
10/1
Mậu Tý
|
16
11/1
Kỷ Sửu
|
17
12/1
Canh Dần
|
18
13/1
Tân Mão
|
19
14/1
Nhâm Thìn
|
20
15/1
Quí Tỵ
|
21
16/1
Giáp Ngọ
|
22
17/1
Ất Mùi
|
23
18/1
Bính Thân
|
24
19/1
Đinh Dậu
|
25
20/1
Mậu Tuất
|
26
21/1
Kỷ Hợi
|
27
22/1
Canh Tý
|
28
23/1
Tân Sửu
|
||||
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
- Lịch vạn niên 1892
- Lịch vạn niên 1893
- Lịch vạn niên 1894
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904