February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1884 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/1
Tân Tỵ
|
02
6/1
Nhâm Ngọ
|
03
7/1
Quí Mùi
|
||||
04
8/1
Giáp Thân
|
05
9/1
Ất Dậu
|
06
10/1
Bính Tuất
|
07
11/1
Đinh Hợi
|
08
12/1
Mậu Tý
|
09
13/1
Kỷ Sửu
|
10
14/1
Canh Dần
|
11
15/1
Tân Mão
|
12
16/1
Nhâm Thìn
|
13
17/1
Quí Tỵ
|
14
18/1
Giáp Ngọ
|
15
19/1
Ất Mùi
|
16
20/1
Bính Thân
|
17
21/1
Đinh Dậu
|
18
22/1
Mậu Tuất
|
19
23/1
Kỷ Hợi
|
20
24/1
Canh Tý
|
21
25/1
Tân Sửu
|
22
26/1
Nhâm Dần
|
23
27/1
Quí Mão
|
24
28/1
Giáp Thìn
|
25
29/1
Ất Tỵ
|
26
30/1
Bính Ngọ
|
27
1/2
Đinh Mùi
|
28
2/2
Mậu Thân
|
29
3/2
Kỷ Dậu
|
||
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
- Lịch vạn niên 1892
- Lịch vạn niên 1893
- Lịch vạn niên 1894