February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1882 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Tân Mùi
|
02
15/12
Nhâm Thân
|
03
16/12
Quí Dậu
|
04
17/12
Giáp Tuất
|
05
18/12
Ất Hợi
|
||
06
19/12
Bính Tý
|
07
20/12
Đinh Sửu
|
08
21/12
Mậu Dần
|
09
22/12
Kỷ Mão
|
10
23/12
Canh Thìn
|
11
24/12
Tân Tỵ
|
12
25/12
Nhâm Ngọ
|
13
26/12
Quí Mùi
|
14
27/12
Giáp Thân
|
15
28/12
Ất Dậu
|
16
29/12
Bính Tuất
|
17
30/12
Đinh Hợi
|
18
1/1
Mậu Tý
|
19
2/1
Kỷ Sửu
|
20
3/1
Canh Dần
|
21
4/1
Tân Mão
|
22
5/1
Nhâm Thìn
|
23
6/1
Quí Tỵ
|
24
7/1
Giáp Ngọ
|
25
8/1
Ất Mùi
|
26
9/1
Bính Thân
|
27
10/1
Đinh Dậu
|
28
11/1
Mậu Tuất
|
|||||
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
- Lịch vạn niên 1892