February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1880 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/12
Canh Thân
|
||||||
02
22/12
Tân Dậu
|
03
23/12
Nhâm Tuất
|
04
24/12
Quí Hợi
|
05
25/12
Giáp Tý
|
06
26/12
Ất Sửu
|
07
27/12
Bính Dần
|
08
28/12
Đinh Mão
|
09
29/12
Mậu Thìn
|
10
1/1
Kỷ Tỵ
|
11
2/1
Canh Ngọ
|
12
3/1
Tân Mùi
|
13
4/1
Nhâm Thân
|
14
5/1
Quí Dậu
|
15
6/1
Giáp Tuất
|
16
7/1
Ất Hợi
|
17
8/1
Bính Tý
|
18
9/1
Đinh Sửu
|
19
10/1
Mậu Dần
|
20
11/1
Kỷ Mão
|
21
12/1
Canh Thìn
|
22
13/1
Tân Tỵ
|
23
14/1
Nhâm Ngọ
|
24
15/1
Quí Mùi
|
25
16/1
Giáp Thân
|
26
17/1
Ất Dậu
|
27
18/1
Bính Tuất
|
28
19/1
Đinh Hợi
|
29
20/1
Mậu Tý
|
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890