February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1867 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/12
Nhâm Tý
|
02
28/12
Quí Sửu
|
03
29/12
Giáp Dần
|
||||
04
30/12
Ất Mão
|
05
1/1
Bính Thìn
|
06
2/1
Đinh Tỵ
|
07
3/1
Mậu Ngọ
|
08
4/1
Kỷ Mùi
|
09
5/1
Canh Thân
|
10
6/1
Tân Dậu
|
11
7/1
Nhâm Tuất
|
12
8/1
Quí Hợi
|
13
9/1
Giáp Tý
|
14
10/1
Ất Sửu
|
15
11/1
Bính Dần
|
16
12/1
Đinh Mão
|
17
13/1
Mậu Thìn
|
18
14/1
Kỷ Tỵ
|
19
15/1
Canh Ngọ
|
20
16/1
Tân Mùi
|
21
17/1
Nhâm Thân
|
22
18/1
Quí Dậu
|
23
19/1
Giáp Tuất
|
24
20/1
Ất Hợi
|
25
21/1
Bính Tý
|
26
22/1
Đinh Sửu
|
27
23/1
Mậu Dần
|
28
24/1
Kỷ Mão
|
|||
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877