Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 0537 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/1
Nhâm Dần
|
02
7/1
Quí Mão
|
03
8/1
Giáp Thìn
|
||||
04
9/1
Ất Tỵ
|
05
10/1
Bính Ngọ
|
06
11/1
Đinh Mùi
|
07
12/1
Mậu Thân
|
08
13/1
Kỷ Dậu
|
09
14/1
Canh Tuất
|
10
15/1
Tân Hợi
|
11
16/1
Nhâm Tý
|
12
17/1
Quí Sửu
|
13
18/1
Giáp Dần
|
14
19/1
Ất Mão
|
15
20/1
Bính Thìn
|
16
21/1
Đinh Tỵ
|
17
22/1
Mậu Ngọ
|
18
23/1
Kỷ Mùi
|
19
24/1
Canh Thân
|
20
25/1
Tân Dậu
|
21
26/1
Nhâm Tuất
|
22
27/1
Quí Hợi
|
23
28/1
Giáp Tý
|
24
29/1
Ất Sửu
|
25
1/2
Bính Dần
|
26
2/2
Đinh Mão
|
27
3/2
Mậu Thìn
|
28
4/2
Kỷ Tỵ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0537
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 527
- Lịch vạn niên 528
- Lịch vạn niên 529
- Lịch vạn niên 530
- Lịch vạn niên 531
- Lịch vạn niên 532
- Lịch vạn niên 533
- Lịch vạn niên 534
- Lịch vạn niên 535
- Lịch vạn niên 536
- Lịch vạn niên 537
- Lịch vạn niên 538
- Lịch vạn niên 539
- Lịch vạn niên 540
- Lịch vạn niên 541
- Lịch vạn niên 542
- Lịch vạn niên 543
- Lịch vạn niên 544
- Lịch vạn niên 545
- Lịch vạn niên 546
- Lịch vạn niên 547
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!