Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 202906 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 202906 mệnh gì ?
Tính cách người Mệnh Thổ :
Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’
VẬT TƯỢNG TRƯNG :Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.
MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy
Mệnh Thổ trong tự nhiên :Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
Nam, Nữ sinh năm 202906 [Bính Tuất] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 202906 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 202906 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 202906 [Bính Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 202906 [Bính Tuất] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 202906 [Bính Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 202901 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nữ sinh năm 202902 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 202904 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 202905 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 202910 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 202911 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 202913 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 202914 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 202919 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 202920 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 202922 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 202923 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Vợ (Nữ) sinh năm 202906 [Bính Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 202911 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 202910 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 202909 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 202908 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 202905 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 202902 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 202901 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 202900 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 202899 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 202896 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 202893 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 202892 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 202891 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 202890 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 202887 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
202856 | 202916 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
202855 | 202915 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
202854 | 202914 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
202853 | 202913 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
202852 | 202912 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
202851 | 202911 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
202850 | 202910 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
202849 | 202909 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
202848 | 202908 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
202847 | 202907 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
202846 | 202906 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
202845 | 202905 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
202844 | 202904 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
202843 | 202903 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
202842 | 202902 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
202841 | 202901 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
202840 | 202900 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
202839 | 202899 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
202838 | 202898 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
202837 | 202897 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
202836 | 202896 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
202835 | 202895 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
202834 | 202894 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
202833 | 202893 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
202832 | 202892 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
202831 | 202891 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
202830 | 202890 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
202829 | 202889 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
202828 | 202888 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
202827 | 202887 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
202826 | 202886 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
202825 | 202885 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
202824 | 202884 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
202823 | 202883 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
202822 | 202882 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
202821 | 202881 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
202820 | 202880 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
202819 | 202879 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
202818 | 202878 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
202817 | 202877 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
202816 | 202876 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
202815 | 202875 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
202814 | 202874 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
202813 | 202873 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
202812 | 202872 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
202811 | 202871 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
202810 | 202870 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
202809 | 202869 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
202808 | 202868 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
202807 | 202867 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
202806 | 202866 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
202805 | 202865 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
202804 | 202864 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
202803 | 202863 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
202802 | 202862 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
202801 | 202861 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
202800 | 202860 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
202799 | 202859 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
202798 | 202858 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
202797 | 202857 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
- Lịch vạn niên 202896
- Lịch vạn niên 202897
- Lịch vạn niên 202898
- Lịch vạn niên 202899
- Lịch vạn niên 202900
- Lịch vạn niên 202901
- Lịch vạn niên 202902
- Lịch vạn niên 202903
- Lịch vạn niên 202904
- Lịch vạn niên 202905
- Lịch vạn niên 202906
- Lịch vạn niên 202907
- Lịch vạn niên 202908
- Lịch vạn niên 202909
- Lịch vạn niên 202910
- Lịch vạn niên 202911
- Lịch vạn niên 202912
- Lịch vạn niên 202913
- Lịch vạn niên 202914
- Lịch vạn niên 202915
- Lịch vạn niên 202916