Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 201141 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 201141 mệnh gì ?
Tính cách Mệnh Mộc :
Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
MỆNH HỢP XUNG :Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.
Nam, Nữ sinh năm 201141 [Tân Dậu] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 201141 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 201141 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 201141 [Tân Dậu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 201141 [Tân Dậu] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 201141 [Tân Dậu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 201136 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nữ sinh năm 201139 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 201142 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 201143 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 201144 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 201145 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 201148 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 201151 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 201152 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 201153 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 201154 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 201157 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 201160 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Vợ (Nữ) sinh năm 201141 [Tân Dậu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 201143 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.Nam sinh năm 201142 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 201140 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 201139 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 201134 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 201133 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 201131 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 201130 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 201125 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 201124 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 201122 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
201091 | 201151 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
201090 | 201150 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
201089 | 201149 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
201088 | 201148 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
201087 | 201147 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
201086 | 201146 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
201085 | 201145 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
201084 | 201144 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
201083 | 201143 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
201082 | 201142 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
201081 | 201141 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
201080 | 201140 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
201079 | 201139 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
201078 | 201138 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
201077 | 201137 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
201076 | 201136 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
201075 | 201135 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
201074 | 201134 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
201073 | 201133 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
201072 | 201132 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
201071 | 201131 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
201070 | 201130 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
201069 | 201129 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
201068 | 201128 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
201067 | 201127 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
201066 | 201126 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
201065 | 201125 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
201064 | 201124 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
201063 | 201123 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
201062 | 201122 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
201061 | 201121 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
201060 | 201120 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
201059 | 201119 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
201058 | 201118 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
201057 | 201117 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
201056 | 201116 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
201055 | 201115 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
201054 | 201114 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
201053 | 201113 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
201052 | 201112 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
201051 | 201111 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
201050 | 201110 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
201049 | 201109 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
201048 | 201108 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
201047 | 201107 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
201046 | 201106 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
201045 | 201105 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
201044 | 201104 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
201043 | 201103 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
201042 | 201102 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
201041 | 201101 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
201040 | 201100 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
201039 | 201099 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
201038 | 201098 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
201037 | 201097 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
201036 | 201096 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
201035 | 201095 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
201034 | 201094 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
201033 | 201093 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
201032 | 201092 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
- Lịch vạn niên 201131
- Lịch vạn niên 201132
- Lịch vạn niên 201133
- Lịch vạn niên 201134
- Lịch vạn niên 201135
- Lịch vạn niên 201136
- Lịch vạn niên 201137
- Lịch vạn niên 201138
- Lịch vạn niên 201139
- Lịch vạn niên 201140
- Lịch vạn niên 201141
- Lịch vạn niên 201142
- Lịch vạn niên 201143
- Lịch vạn niên 201144
- Lịch vạn niên 201145
- Lịch vạn niên 201146
- Lịch vạn niên 201147
- Lịch vạn niên 201148
- Lịch vạn niên 201149
- Lịch vạn niên 201150
- Lịch vạn niên 201151