Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 196079 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 196079 mệnh gì ?
Tính cách Mệnh Mộc :
Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
MỆNH HỢP XUNG :Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.
Nam, Nữ sinh năm 196079 [Kỷ Hợi] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 196079 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 196079 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 196079 [Kỷ Hợi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 196079 [Kỷ Hợi] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 196079 [Kỷ Hợi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 196075 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.Nữ sinh năm 196076 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 196077 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 196078 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 196081 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 196084 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 196085 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 196086 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 196087 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 196090 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 196093 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 196094 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 196095 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 196096 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Vợ (Nữ) sinh năm 196079 [Kỷ Hợi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 196084 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nam sinh năm 196082 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 196081 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 196076 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 196075 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 196073 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 196072 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 196067 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 196066 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 196064 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 196063 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
196029 | 196089 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
196028 | 196088 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
196027 | 196087 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
196026 | 196086 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
196025 | 196085 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
196024 | 196084 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
196023 | 196083 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
196022 | 196082 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
196021 | 196081 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
196020 | 196080 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
196019 | 196079 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
196018 | 196078 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
196017 | 196077 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
196016 | 196076 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
196015 | 196075 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
196014 | 196074 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
196013 | 196073 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
196012 | 196072 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
196011 | 196071 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
196010 | 196070 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
196009 | 196069 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
196008 | 196068 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
196007 | 196067 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
196006 | 196066 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
196005 | 196065 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
196004 | 196064 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
196003 | 196063 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
196002 | 196062 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
196001 | 196061 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
196000 | 196060 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
195999 | 196059 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
195998 | 196058 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
195997 | 196057 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
195996 | 196056 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
195995 | 196055 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
195994 | 196054 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
195993 | 196053 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
195992 | 196052 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
195991 | 196051 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
195990 | 196050 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
195989 | 196049 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
195988 | 196048 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
195987 | 196047 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
195986 | 196046 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
195985 | 196045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
195984 | 196044 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
195983 | 196043 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
195982 | 196042 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
195981 | 196041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
195980 | 196040 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
195979 | 196039 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
195978 | 196038 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
195977 | 196037 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
195976 | 196036 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
195975 | 196035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
195974 | 196034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
195973 | 196033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
195972 | 196032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
195971 | 196031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
195970 | 196030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
- Lịch vạn niên 196069
- Lịch vạn niên 196070
- Lịch vạn niên 196071
- Lịch vạn niên 196072
- Lịch vạn niên 196073
- Lịch vạn niên 196074
- Lịch vạn niên 196075
- Lịch vạn niên 196076
- Lịch vạn niên 196077
- Lịch vạn niên 196078
- Lịch vạn niên 196079
- Lịch vạn niên 196080
- Lịch vạn niên 196081
- Lịch vạn niên 196082
- Lịch vạn niên 196083
- Lịch vạn niên 196084
- Lịch vạn niên 196085
- Lịch vạn niên 196086
- Lịch vạn niên 196087
- Lịch vạn niên 196088
- Lịch vạn niên 196089