Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 194226 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 194226 mệnh gì ?
TÍNH CÁCH NGƯỜI Mệnh Thủy :
Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.
Mệnh hợp với mệnh Thủy:– Mệnh tương sinh thì hợp : Mệnh Thủy sinh bởi KIM , vậy mệnh hợp với thủy là mệnh KIM.
Mệnh Thủy xung khắc mệnh nào?– Đất có thể hút nước, tiêu hao nước, đất đá thành núi thành đê có thể ngăn nước, bởi vậy mà mệnh Thổ là mệnh xung khắc của Thủy.
Mệnh Thủy trong tự nhiên :Chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp, Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết; khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
Nam, Nữ sinh năm 194226 [Bính Ngọ] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 194226 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 194226 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 194226 [Bính Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Đen, xanh nước biển
Màu tương sinh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 194226 [Bính Ngọ] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 194226 [Bính Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 194221 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nữ sinh năm 194222 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 194223 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 194224 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 194227 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 194230 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 194231 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 194232 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 194233 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 194236 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 194239 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 194240 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 194241 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 194242 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 194245 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Vợ (Nữ) sinh năm 194226 [Bính Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 194231 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nam sinh năm 194230 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 194228 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 194227 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 194222 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 194221 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 194219 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 194218 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 194213 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 194212 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 194210 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 194209 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
194176 | 194236 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
194175 | 194235 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
194174 | 194234 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
194173 | 194233 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
194172 | 194232 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
194171 | 194231 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
194170 | 194230 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
194169 | 194229 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
194168 | 194228 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
194167 | 194227 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
194166 | 194226 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
194165 | 194225 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
194164 | 194224 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
194163 | 194223 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
194162 | 194222 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
194161 | 194221 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
194160 | 194220 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
194159 | 194219 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
194158 | 194218 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
194157 | 194217 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
194156 | 194216 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
194155 | 194215 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
194154 | 194214 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
194153 | 194213 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
194152 | 194212 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
194151 | 194211 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
194150 | 194210 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
194149 | 194209 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
194148 | 194208 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
194147 | 194207 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
194146 | 194206 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
194145 | 194205 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
194144 | 194204 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
194143 | 194203 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
194142 | 194202 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
194141 | 194201 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
194140 | 194200 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
194139 | 194199 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
194138 | 194198 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
194137 | 194197 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
194136 | 194196 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
194135 | 194195 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
194134 | 194194 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
194133 | 194193 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
194132 | 194192 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
194131 | 194191 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
194130 | 194190 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
194129 | 194189 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
194128 | 194188 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
194127 | 194187 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
194126 | 194186 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
194125 | 194185 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
194124 | 194184 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
194123 | 194183 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
194122 | 194182 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
194121 | 194181 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
194120 | 194180 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
194119 | 194179 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
194118 | 194178 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
194117 | 194177 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
- Lịch vạn niên 194216
- Lịch vạn niên 194217
- Lịch vạn niên 194218
- Lịch vạn niên 194219
- Lịch vạn niên 194220
- Lịch vạn niên 194221
- Lịch vạn niên 194222
- Lịch vạn niên 194223
- Lịch vạn niên 194224
- Lịch vạn niên 194225
- Lịch vạn niên 194226
- Lịch vạn niên 194227
- Lịch vạn niên 194228
- Lịch vạn niên 194229
- Lịch vạn niên 194230
- Lịch vạn niên 194231
- Lịch vạn niên 194232
- Lịch vạn niên 194233
- Lịch vạn niên 194234
- Lịch vạn niên 194235
- Lịch vạn niên 194236