Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 7035 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/6
Ất Mão
|
02
9/6
Bính Thìn
|
03
10/6
Đinh Tỵ
|
04
11/6
Mậu Ngọ
|
05
12/6
Kỷ Mùi
|
||
06
13/6
Canh Thân
|
07
14/6
Tân Dậu
|
08
15/6
Nhâm Tuất
|
09
16/6
Quí Hợi
|
10
17/6
Giáp Tý
|
11
18/6
Ất Sửu
|
12
19/6
Bính Dần
|
13
20/6
Đinh Mão
|
14
21/6
Mậu Thìn
|
15
22/6
Kỷ Tỵ
|
16
23/6
Canh Ngọ
|
17
24/6
Tân Mùi
|
18
25/6
Nhâm Thân
|
19
26/6
Quí Dậu
|
20
27/6
Giáp Tuất
|
21
28/6
Ất Hợi
|
22
29/6
Bính Tý
|
23
30/6
Đinh Sửu
|
24
1/7
Mậu Dần
|
25
2/7
Kỷ Mão
|
26
3/7
Canh Thìn
|
27
4/7
Tân Tỵ
|
28
5/7
Nhâm Ngọ
|
29
6/7
Quí Mùi
|
30
7/7
Giáp Thân
|
31
8/7
Ất Dậu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7035
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7025
- Lịch vạn niên 7026
- Lịch vạn niên 7027
- Lịch vạn niên 7028
- Lịch vạn niên 7029
- Lịch vạn niên 7030
- Lịch vạn niên 7031
- Lịch vạn niên 7032
- Lịch vạn niên 7033
- Lịch vạn niên 7034
- Lịch vạn niên 7035
- Lịch vạn niên 7036
- Lịch vạn niên 7037
- Lịch vạn niên 7038
- Lịch vạn niên 7039
- Lịch vạn niên 7040
- Lịch vạn niên 7041
- Lịch vạn niên 7042
- Lịch vạn niên 7043
- Lịch vạn niên 7044
- Lịch vạn niên 7045
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!