Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6016 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/3
Quí Sửu
|
||||||
02
29/3
Giáp Dần
|
03
1/4
Ất Mão
|
04
2/4
Bính Thìn
|
05
3/4
Đinh Tỵ
|
06
4/4
Mậu Ngọ
|
07
5/4
Kỷ Mùi
|
08
6/4
Canh Thân
|
09
7/4
Tân Dậu
|
10
8/4
Nhâm Tuất
|
11
9/4
Quí Hợi
|
12
10/4
Giáp Tý
|
13
11/4
Ất Sửu
|
14
12/4
Bính Dần
|
15
13/4
Đinh Mão
|
16
14/4
Mậu Thìn
|
17
15/4
Kỷ Tỵ
|
18
16/4
Canh Ngọ
|
19
17/4
Tân Mùi
|
20
18/4
Nhâm Thân
|
21
19/4
Quí Dậu
|
22
20/4
Giáp Tuất
|
23
21/4
Ất Hợi
|
24
22/4
Bính Tý
|
25
23/4
Đinh Sửu
|
26
24/4
Mậu Dần
|
27
25/4
Kỷ Mão
|
28
26/4
Canh Thìn
|
29
27/4
Tân Tỵ
|
30
28/4
Nhâm Ngọ
|
31
29/4
Quí Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6016
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6006
- Lịch vạn niên 6007
- Lịch vạn niên 6008
- Lịch vạn niên 6009
- Lịch vạn niên 6010
- Lịch vạn niên 6011
- Lịch vạn niên 6012
- Lịch vạn niên 6013
- Lịch vạn niên 6014
- Lịch vạn niên 6015
- Lịch vạn niên 6016
- Lịch vạn niên 6017
- Lịch vạn niên 6018
- Lịch vạn niên 6019
- Lịch vạn niên 6020
- Lịch vạn niên 6021
- Lịch vạn niên 6022
- Lịch vạn niên 6023
- Lịch vạn niên 6024
- Lịch vạn niên 6025
- Lịch vạn niên 6026
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!