Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6011 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/4
Bính Tuất
|
||||||
02
4/4
Đinh Hợi
|
03
5/4
Mậu Tý
|
04
6/4
Kỷ Sửu
|
05
7/4
Canh Dần
|
06
8/4
Tân Mão
|
07
9/4
Nhâm Thìn
|
08
10/4
Quí Tỵ
|
09
11/4
Giáp Ngọ
|
10
12/4
Ất Mùi
|
11
13/4
Bính Thân
|
12
14/4
Đinh Dậu
|
13
15/4
Mậu Tuất
|
14
16/4
Kỷ Hợi
|
15
17/4
Canh Tý
|
16
18/4
Tân Sửu
|
17
19/4
Nhâm Dần
|
18
20/4
Quí Mão
|
19
21/4
Giáp Thìn
|
20
22/4
Ất Tỵ
|
21
23/4
Bính Ngọ
|
22
24/4
Đinh Mùi
|
23
25/4
Mậu Thân
|
24
26/4
Kỷ Dậu
|
25
27/4
Canh Tuất
|
26
28/4
Tân Hợi
|
27
29/4
Nhâm Tý
|
28
30/4
Quí Sửu
|
29
1/5
Giáp Dần
|
30
2/5
Ất Mão
|
31
3/5
Bính Thìn
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6011
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6001
- Lịch vạn niên 6002
- Lịch vạn niên 6003
- Lịch vạn niên 6004
- Lịch vạn niên 6005
- Lịch vạn niên 6006
- Lịch vạn niên 6007
- Lịch vạn niên 6008
- Lịch vạn niên 6009
- Lịch vạn niên 6010
- Lịch vạn niên 6011
- Lịch vạn niên 6012
- Lịch vạn niên 6013
- Lịch vạn niên 6014
- Lịch vạn niên 6015
- Lịch vạn niên 6016
- Lịch vạn niên 6017
- Lịch vạn niên 6018
- Lịch vạn niên 6019
- Lịch vạn niên 6020
- Lịch vạn niên 6021
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!