Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5882 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/1
Kỷ Tỵ
|
02
17/1
Canh Ngọ
|
03
18/1
Tân Mùi
|
04
19/1
Nhâm Thân
|
05
20/1
Quí Dậu
|
||
06
21/1
Giáp Tuất
|
07
22/1
Ất Hợi
|
08
23/1
Bính Tý
|
09
24/1
Đinh Sửu
|
10
25/1
Mậu Dần
|
11
26/1
Kỷ Mão
|
12
27/1
Canh Thìn
|
13
28/1
Tân Tỵ
|
14
29/1
Nhâm Ngọ
|
15
30/1
Quí Mùi
|
16
1/2
Giáp Thân
|
17
2/2
Ất Dậu
|
18
3/2
Bính Tuất
|
19
4/2
Đinh Hợi
|
20
5/2
Mậu Tý
|
21
6/2
Kỷ Sửu
|
22
7/2
Canh Dần
|
23
8/2
Tân Mão
|
24
9/2
Nhâm Thìn
|
25
10/2
Quí Tỵ
|
26
11/2
Giáp Ngọ
|
27
12/2
Ất Mùi
|
28
13/2
Bính Thân
|
29
14/2
Đinh Dậu
|
30
15/2
Mậu Tuất
|
31
16/2
Kỷ Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5882
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5872
- Lịch vạn niên 5873
- Lịch vạn niên 5874
- Lịch vạn niên 5875
- Lịch vạn niên 5876
- Lịch vạn niên 5877
- Lịch vạn niên 5878
- Lịch vạn niên 5879
- Lịch vạn niên 5880
- Lịch vạn niên 5881
- Lịch vạn niên 5882
- Lịch vạn niên 5883
- Lịch vạn niên 5884
- Lịch vạn niên 5885
- Lịch vạn niên 5886
- Lịch vạn niên 5887
- Lịch vạn niên 5888
- Lịch vạn niên 5889
- Lịch vạn niên 5890
- Lịch vạn niên 5891
- Lịch vạn niên 5892
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!