Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5865 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/2
Canh Tý
|
02
9/2
Tân Sửu
|
03
10/2
Nhâm Dần
|
04
11/2
Quí Mão
|
05
12/2
Giáp Thìn
|
||
06
13/2
Ất Tỵ
|
07
14/2
Bính Ngọ
|
08
15/2
Đinh Mùi
|
09
16/2
Mậu Thân
|
10
17/2
Kỷ Dậu
|
11
18/2
Canh Tuất
|
12
19/2
Tân Hợi
|
13
20/2
Nhâm Tý
|
14
21/2
Quí Sửu
|
15
22/2
Giáp Dần
|
16
23/2
Ất Mão
|
17
24/2
Bính Thìn
|
18
25/2
Đinh Tỵ
|
19
26/2
Mậu Ngọ
|
20
27/2
Kỷ Mùi
|
21
28/2
Canh Thân
|
22
29/2
Tân Dậu
|
23
30/2
Nhâm Tuất
|
24
1/3
Quí Hợi
|
25
2/3
Giáp Tý
|
26
3/3
Ất Sửu
|
27
4/3
Bính Dần
|
28
5/3
Đinh Mão
|
29
6/3
Mậu Thìn
|
30
7/3
Kỷ Tỵ
|
31
8/3
Canh Ngọ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5865
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5855
- Lịch vạn niên 5856
- Lịch vạn niên 5857
- Lịch vạn niên 5858
- Lịch vạn niên 5859
- Lịch vạn niên 5860
- Lịch vạn niên 5861
- Lịch vạn niên 5862
- Lịch vạn niên 5863
- Lịch vạn niên 5864
- Lịch vạn niên 5865
- Lịch vạn niên 5866
- Lịch vạn niên 5867
- Lịch vạn niên 5868
- Lịch vạn niên 5869
- Lịch vạn niên 5870
- Lịch vạn niên 5871
- Lịch vạn niên 5872
- Lịch vạn niên 5873
- Lịch vạn niên 5874
- Lịch vạn niên 5875
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!