Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5960 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/4
Kỷ Mùi
|
||||||
02
11/4
Canh Thân
|
03
12/4
Tân Dậu
|
04
13/4
Nhâm Tuất
|
05
14/4
Quí Hợi
|
06
15/4
Giáp Tý
|
07
16/4
Ất Sửu
|
08
17/4
Bính Dần
|
09
18/4
Đinh Mão
|
10
19/4
Mậu Thìn
|
11
20/4
Kỷ Tỵ
|
12
21/4
Canh Ngọ
|
13
22/4
Tân Mùi
|
14
23/4
Nhâm Thân
|
15
24/4
Quí Dậu
|
16
25/4
Giáp Tuất
|
17
26/4
Ất Hợi
|
18
27/4
Bính Tý
|
19
28/4
Đinh Sửu
|
20
29/4
Mậu Dần
|
21
30/4
Kỷ Mão
|
22
1/5
Canh Thìn
|
23
2/5
Tân Tỵ
|
24
3/5
Nhâm Ngọ
|
25
4/5
Quí Mùi
|
26
5/5
Giáp Thân
|
27
6/5
Ất Dậu
|
28
7/5
Bính Tuất
|
29
8/5
Đinh Hợi
|
30
9/5
Mậu Tý
|
31
10/5
Kỷ Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5960
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5950
- Lịch vạn niên 5951
- Lịch vạn niên 5952
- Lịch vạn niên 5953
- Lịch vạn niên 5954
- Lịch vạn niên 5955
- Lịch vạn niên 5956
- Lịch vạn niên 5957
- Lịch vạn niên 5958
- Lịch vạn niên 5959
- Lịch vạn niên 5960
- Lịch vạn niên 5961
- Lịch vạn niên 5962
- Lịch vạn niên 5963
- Lịch vạn niên 5964
- Lịch vạn niên 5965
- Lịch vạn niên 5966
- Lịch vạn niên 5967
- Lịch vạn niên 5968
- Lịch vạn niên 5969
- Lịch vạn niên 5970
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!