Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5884 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/4
Tân Tỵ
|
02
11/4
Nhâm Ngọ
|
03
12/4
Quí Mùi
|
04
13/4
Giáp Thân
|
|||
05
14/4
Ất Dậu
|
06
15/4
Bính Tuất
|
07
16/4
Đinh Hợi
|
08
17/4
Mậu Tý
|
09
18/4
Kỷ Sửu
|
10
19/4
Canh Dần
|
11
20/4
Tân Mão
|
12
21/4
Nhâm Thìn
|
13
22/4
Quí Tỵ
|
14
23/4
Giáp Ngọ
|
15
24/4
Ất Mùi
|
16
25/4
Bính Thân
|
17
26/4
Đinh Dậu
|
18
27/4
Mậu Tuất
|
19
28/4
Kỷ Hợi
|
20
29/4
Canh Tý
|
21
1/5
Tân Sửu
|
22
2/5
Nhâm Dần
|
23
3/5
Quí Mão
|
24
4/5
Giáp Thìn
|
25
5/5
Ất Tỵ
|
26
6/5
Bính Ngọ
|
27
7/5
Đinh Mùi
|
28
8/5
Mậu Thân
|
29
9/5
Kỷ Dậu
|
30
10/5
Canh Tuất
|
31
11/5
Tân Hợi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5884
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5874
- Lịch vạn niên 5875
- Lịch vạn niên 5876
- Lịch vạn niên 5877
- Lịch vạn niên 5878
- Lịch vạn niên 5879
- Lịch vạn niên 5880
- Lịch vạn niên 5881
- Lịch vạn niên 5882
- Lịch vạn niên 5883
- Lịch vạn niên 5884
- Lịch vạn niên 5885
- Lịch vạn niên 5886
- Lịch vạn niên 5887
- Lịch vạn niên 5888
- Lịch vạn niên 5889
- Lịch vạn niên 5890
- Lịch vạn niên 5891
- Lịch vạn niên 5892
- Lịch vạn niên 5893
- Lịch vạn niên 5894
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!