Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5938 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/2
Nhâm Tuất
|
02
5/2
Quí Hợi
|
03
6/2
Giáp Tý
|
04
7/2
Ất Sửu
|
05
8/2
Bính Dần
|
06
9/2
Đinh Mão
|
|
07
10/2
Mậu Thìn
|
08
11/2
Kỷ Tỵ
|
09
12/2
Canh Ngọ
|
10
13/2
Tân Mùi
|
11
14/2
Nhâm Thân
|
12
15/2
Quí Dậu
|
13
16/2
Giáp Tuất
|
14
17/2
Ất Hợi
|
15
18/2
Bính Tý
|
16
19/2
Đinh Sửu
|
17
20/2
Mậu Dần
|
18
21/2
Kỷ Mão
|
19
22/2
Canh Thìn
|
20
23/2
Tân Tỵ
|
21
24/2
Nhâm Ngọ
|
22
25/2
Quí Mùi
|
23
26/2
Giáp Thân
|
24
27/2
Ất Dậu
|
25
28/2
Bính Tuất
|
26
29/2
Đinh Hợi
|
27
30/2
Mậu Tý
|
28
1/3
Kỷ Sửu
|
29
2/3
Canh Dần
|
30
3/3
Tân Mão
|
31
4/3
Nhâm Thìn
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5938
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5928
- Lịch vạn niên 5929
- Lịch vạn niên 5930
- Lịch vạn niên 5931
- Lịch vạn niên 5932
- Lịch vạn niên 5933
- Lịch vạn niên 5934
- Lịch vạn niên 5935
- Lịch vạn niên 5936
- Lịch vạn niên 5937
- Lịch vạn niên 5938
- Lịch vạn niên 5939
- Lịch vạn niên 5940
- Lịch vạn niên 5941
- Lịch vạn niên 5942
- Lịch vạn niên 5943
- Lịch vạn niên 5944
- Lịch vạn niên 5945
- Lịch vạn niên 5946
- Lịch vạn niên 5947
- Lịch vạn niên 5948
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!