Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5934 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/1
Tân Sửu
|
02
21/1
Nhâm Dần
|
03
22/1
Quí Mão
|
04
23/1
Giáp Thìn
|
|||
05
24/1
Ất Tỵ
|
06
25/1
Bính Ngọ
|
07
26/1
Đinh Mùi
|
08
27/1
Mậu Thân
|
09
28/1
Kỷ Dậu
|
10
29/1
Canh Tuất
|
11
30/1
Tân Hợi
|
12
1/2
Nhâm Tý
|
13
2/2
Quí Sửu
|
14
3/2
Giáp Dần
|
15
4/2
Ất Mão
|
16
5/2
Bính Thìn
|
17
6/2
Đinh Tỵ
|
18
7/2
Mậu Ngọ
|
19
8/2
Kỷ Mùi
|
20
9/2
Canh Thân
|
21
10/2
Tân Dậu
|
22
11/2
Nhâm Tuất
|
23
12/2
Quí Hợi
|
24
13/2
Giáp Tý
|
25
14/2
Ất Sửu
|
26
15/2
Bính Dần
|
27
16/2
Đinh Mão
|
28
17/2
Mậu Thìn
|
29
18/2
Kỷ Tỵ
|
30
19/2
Canh Ngọ
|
31
20/2
Tân Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5934
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5924
- Lịch vạn niên 5925
- Lịch vạn niên 5926
- Lịch vạn niên 5927
- Lịch vạn niên 5928
- Lịch vạn niên 5929
- Lịch vạn niên 5930
- Lịch vạn niên 5931
- Lịch vạn niên 5932
- Lịch vạn niên 5933
- Lịch vạn niên 5934
- Lịch vạn niên 5935
- Lịch vạn niên 5936
- Lịch vạn niên 5937
- Lịch vạn niên 5938
- Lịch vạn niên 5939
- Lịch vạn niên 5940
- Lịch vạn niên 5941
- Lịch vạn niên 5942
- Lịch vạn niên 5943
- Lịch vạn niên 5944
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!