Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5787 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/1
Tân Hợi
|
02
17/1
Nhâm Tý
|
03
18/1
Quí Sửu
|
04
19/1
Giáp Dần
|
|||
05
20/1
Ất Mão
|
06
21/1
Bính Thìn
|
07
22/1
Đinh Tỵ
|
08
23/1
Mậu Ngọ
|
09
24/1
Kỷ Mùi
|
10
25/1
Canh Thân
|
11
26/1
Tân Dậu
|
12
27/1
Nhâm Tuất
|
13
28/1
Quí Hợi
|
14
29/1
Giáp Tý
|
15
30/1
Ất Sửu
|
16
1/2
Bính Dần
|
17
2/2
Đinh Mão
|
18
3/2
Mậu Thìn
|
19
4/2
Kỷ Tỵ
|
20
5/2
Canh Ngọ
|
21
6/2
Tân Mùi
|
22
7/2
Nhâm Thân
|
23
8/2
Quí Dậu
|
24
9/2
Giáp Tuất
|
25
10/2
Ất Hợi
|
26
11/2
Bính Tý
|
27
12/2
Đinh Sửu
|
28
13/2
Mậu Dần
|
29
14/2
Kỷ Mão
|
30
15/2
Canh Thìn
|
31
16/2
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5787
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5777
- Lịch vạn niên 5778
- Lịch vạn niên 5779
- Lịch vạn niên 5780
- Lịch vạn niên 5781
- Lịch vạn niên 5782
- Lịch vạn niên 5783
- Lịch vạn niên 5784
- Lịch vạn niên 5785
- Lịch vạn niên 5786
- Lịch vạn niên 5787
- Lịch vạn niên 5788
- Lịch vạn niên 5789
- Lịch vạn niên 5790
- Lịch vạn niên 5791
- Lịch vạn niên 5792
- Lịch vạn niên 5793
- Lịch vạn niên 5794
- Lịch vạn niên 5795
- Lịch vạn niên 5796
- Lịch vạn niên 5797
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!